Có nhiều người cầm sổ đỏ, sổ hồng mà chưa biết rõ hết nội dung bên trong là gì, các ký hiệu, bản vẽ thể hiện ra sao. Nay làm rõ hơn cho mọi người biết nhé!
Cách ghi thông tin người sử dụng đất được hướng dẫn tại Điều 5 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT
Thông tin thể hiện trên trang 2 này được hướng dẫn tại Điều 6 và Điều 7 Thông tư 23/2014/TT- BTNMT
Một số ký hiệu đất thể hiện trên bản đồ địa chính, mảnh trích địa chính theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT
STT
|
Loại đất |
Mã
|
I
|
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIÊP | |
1
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK
|
3
|
Đất lúa nương |
LUN
|
4
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác |
BHK
|
5
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác |
NHK
|
6
|
Đất trồng cây lâu năm |
CLN
|
7
|
Đất rừng sản xuất |
RSX
|
8
|
Đất rừng phòng hộ |
RPH
|
9
|
Đất rừng đặc dụng |
RDD
|
10
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS
|
11
|
Đất làm muối |
LMU
|
12
|
Đất nông nghiệp khác |
NKH
|
II
|
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |
1
|
Đất ở tại nông thôn |
ONT
|
2
|
Đất ở tại đô thị |
ODT
|
3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC
|
4
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS
|
5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH
|
6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT
|
7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD
|
8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT
|
9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH
|
10
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH
|
11
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG
|
12
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK
|
13
|
Đất quốc phòng |
CQP
|
14
|
Đất an ninh |
CAN
|
15
|
Đất khu công nghiệp |
SKK
|
16
|
Đất khu chế xuất |
SKT
|
17
|
Đất cụm công nghiệp |
SKN
|
18
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC
|
19
|
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD
|
20
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS
|
21
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX
|
22
|
Đất giao thông |
DGT
|
23.
|
Đất thủy lợi |
DTL
|
24
|
Đất công trình năng lượng |
DNL
|
25
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV
|
26
|
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH
|
27
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV
|
28
|
Đất chợ |
DCH
|
29
|
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT
|
30
|
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL
|
31
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA
|
32
|
Đất công trình công cộng khác |
DCK
|
33
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON
|
34
|
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN
|
35
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD
|
36
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON
|
37
|
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC
|
38
|
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK
|
III
|
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
1
|
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS
|
2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS
|
3
|
Núi đá không có rừng cây |
NCS
|
Tham khảo:
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Thông tư 25/2014/TT-BTNMT về bản đồ địa chính
Nguồn: Danluat.thuvienphapluat.vn
Facebook Comments