Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định giá chuẩn cho các loại đất theo khu vực đối với: Đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn; đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác. Và theo vị trí đối với: Đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Nhìn chung, giá đất ở tại đô thị chỉ tăng ở mức giá thấp nhất và tăng từ 30.000 – 80.000 đồng/m2, cụ thể như sau:
Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một 2014 (Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Đinh Hòa, Hòa Phú Phu Tân) cao nhất 23,4 triệu đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 800.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 5);
Giá Đất Thị xã Thuận An 2014 (An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú), thị xã Dĩ An (Dĩ An, An Bình, Bình An, Bỉnh Thắng Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp) cao nhất 9.600.000 đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 530.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 5);
Giá Đất Thị trấn Phước Vĩnh 2014 (huyện Phú Giáo) và thị trấn Dầu Tiếng (huyện Dầu Tiếng) cao nhất 4.500.000 đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 200.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 4).
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn cao nhất 1.580.000đồng/m2, thấp nhất 105.000đ/m2; tại đô thị cao nhất 15,2 triệu đồng/m2 tại, thấp nhất 130.000đồng/m2.