– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Dùng bón cho mọi loại cây trồng.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Kết hợp các loại phân NPK để cho năng suất cao.
– Lượng bón:
+Cây lương thực : 3.000 – 4.000 kg/ha/vụ
+ Cây rau màu : 2.000 – 3.000 kg/ha/vụ
+ Cây ăn trái : 2.500 – 3.000 kg/ha/năm
+ Cây lấy củ : 3.000 – 3.500 kg/ha/vụ
+ Cây công nghiệp : 3.000 – 4.000 kg/ha/năm
+ Các loại cây trồng khác : 2.000 – 3.000 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 22%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu: Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân chất hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây trồng.
– Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
– Dùng bón cho mọi loại cây trồng.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón lót, nên bón vùi dưới đất.
– Kết hợp các loại phân NPK để cho năng suất cao.
– Lượng bón:
+ Cây lương thực : 2.000 – 3.000 kg/ha/vụ
+ Cây rau màu : 2.000 – 2.500 kg/ha/vụ
+ Cây ăn trái : 2.500 – 3.000 kg/ha/năm
+ Cây lấy củ : 2.000 – 2.500 kg/ha/vụ
+ Cây công nghiệp : 2.500 – 3.500 kg/ha/năm
+ Các loại cây trồng khác : 2.000 – 3.000 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 22%
– Đạm tổng số (Nts) : 2,5%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) : 1%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
– Tỷ lệ C/N : 12
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân chất hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây trồng.
– Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
– Dùng bón cho mọi loại cây trồng giai đoạn phát triển thân, lá và sau thu hoạch
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Lượng bón:
+ Cây lương thực : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây rau màu : 1.000 – 1.500 kg/ha/vụ
+ Cây ăn trái : 2.000 – 2.500 kg/ha/năm
+ Cây lấy củ : 2.000 – 2.500 kg/ha/vụ
+ Cây công nghiệp : 1.500 – 2.000 kg/ha/năm
+ Các loại cây trồng khác: 1.000 – 2.000 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 15%
– Đạm tổng số (Nts) : 4%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) : 2%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) : 4%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân chất hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây trồng.
– Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
– Dùng bón cho mọi loại cây trồng giai đoạn trước khi ra hoa.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Lượng bón:
+ Cây lương thực : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây rau màu : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây ăn trái : 2.500 – 3.000 kg/ha/năm
+ Cây lấy củ : 2.000 – 2.500 kg/ha/vụ
+ Cây công nghiệp : 2.000 – 3.000 kg/ha/năm
+ Các loại cây trồng khác : 2.000 – 2.500 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 15%
– Đạm tổng số (Nts) : 2%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) : 4%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) : 6%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây trồng.
– Tăng năng suất và chất lượng nông dân.
– Dùng bón cho mọi loại cây trồng giai đoạn nuôi hoa và nuôi trái non.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Lượng bón:
+ Cây lương thực : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây rau màu : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây ăn trái : 2.000 – 2.500 kg/ha/năm
+ Cây lấy củ : 1.000 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây công nghiệp : 2.500 – 3.000 kg/ha/năm
+ Các loại cây trồng khác: 2.000 – 2.500 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 15%
– Đạm tổng số (Nts) : 3%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) : 3%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) : 3%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân chất hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây trồng.
– Tăng năng suất và chất lượng nông sản.
– Dùng bón cho mọi loại cây trồng giai đoạn nuôi củ, nuôi trái, nuôi hạt.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Lượng bón:
+ Cây lương thực : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây rau màu : 1.500 – 2.000 kg/ha/vụ
+ Cây ăn trái : 2.000 – 2.500 kg/ha/năm
+ Cây lấy củ : 2.000 – 2.500 kg/ha/vụ
+ Cây công nghiệp : 2.500 – 3.000 kg/ha/năm
+ Các loại cây trồng khác: 2.000 – 2.500 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 15%
– Đạm tổng số (Nts) : 3%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) : 5%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân chất hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây cao su.
– Rút ngắn thời gian kiến thiết cơ bản.
– Chuyên dùng bón cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Lượng bón:
+ Bón nền: (46-54 kg N + 50-60 KG P2O5 + 15-20 kg K2O)/ha/năm
+ Bón bổ sung phân hữu cơ khoáng Con Voi Bình Dương 442 từ 200-300 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 15%
– Đạm tổng số (Nts) : 4%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) : 4%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) : 2%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…
– Cung cấp dinh dưỡng cho các loại cây trồng.
– Cải tạo đất và tăng độ phì nhiêu cho đất.
– Tăng khả năng giữ nước, chống rửa trôi phân chất hóa học.
– Giúp bộ rễ phát triển nhanh, mạnh.
– Giúp hệ sinh vật có ích trong đất phát triển tốt.
– Tăng sức đề kháng cho cây cao su.
– Tăng năng suất, chất lượng mủ cao su.
– Chuyên dùng bón cây cao su giai đoạn khai thác mủ.
– Phù hợp cho tất cả các loại đất.
– Dùng bón thúc, nên bón vùi dưới đất.
– Lượng bón:
+ Bón nền: (150-180 kg N + 120-150 KG P2O5 + 150-180 kg K2O)/ha/năm
+ Bón bổ sung phân hữu cơ khoáng Con Voi Bình Dương 525 từ 200-300 kg/ha/năm
– Chất hữu cơ : 15%
– Đạm tổng số (Nts) : 5%
– Lân hữu hiệu (P2O5hh) : 2%
– Kali hữu hiệu (K2Ohh) : 5%
– Độ ẩm : 25%
– PHH20 : 6
Nguyên liệu:
Mùn hữu cơ, Urê, Super lân, Kali và các khoáng trung vi lượng dạng hữu cơ (chelate)…